Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2014-2015

PHÒNG GD-ĐT TP THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÙI QUỐC KHÁNH

 

                                                           THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014-2015

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

11/14

6,7 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

11

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

2352

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1054

 

VI

Tổng diện tích các phòng

918

 

1

Diện tích phòng học (m2)

837

 

2

Diện tích phòng thiết bị (m2)

54

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

108

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

11

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

2

1

2

Khối lớp 2

2

1

3

Khối lớp 3

3

1

4

Khối lớp 4

2

1

5

Khối lớp 5

2

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

0

0 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát sét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1

 

5

Bộ âm thanh (amly, loa)

1

 

6

Máy tương tác

1

 

7

Amly

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

0

8

0

0,18

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu). 

                                             

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

X

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                   Chánh Nghĩa, ngày 03 tháng 9 năm 2014

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                 (Ký tên và đóng dấu)

  Ý kiến bạn đọc

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay35
  • Tháng hiện tại4,533
  • Tổng lượt truy cập435,997
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây